Có 1 kết quả:
生涯 sinh nhai
Từ điển phổ thông
sinh nhai
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ ở, hoàn cảnh sống, đời sống. § Gốc từ ◇Trang Tử 莊子: “Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai” 吾生也有涯, 而知也無涯 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Đời ta thì có bờ bến, mà cái biết thì không bờ bến. ☆Tương tự: “sanh hoạt” 生活.
2. Nghề kiếm sống, việc làm để mưu sinh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tính tối lãn, sanh nhai nhật lạc” 性最懶, 生涯日落 (Vương Thành 王成) Tính rất lười, sinh kế ngày một sa sút. ☆Tương tự: “sanh kế” 生計.
2. Nghề kiếm sống, việc làm để mưu sinh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tính tối lãn, sanh nhai nhật lạc” 性最懶, 生涯日落 (Vương Thành 王成) Tính rất lười, sinh kế ngày một sa sút. ☆Tương tự: “sanh kế” 生計.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách kiếm ăn. Như Sinh kế — Ta còn hiểu là làm việc để sống. » Bốn mùa mặt nước sinh nhai « ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0